Từ điển Thiều Chửu
版 - bản
① Ván, cùng nghĩa với chữ bản 板. ||② Bản trúc 版築 đắp tường. ||③ Thủ bản 手版 bản khai lí lịch trình với quan trên. ||④ Bản đồ 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai. ||⑤ Sổ sách. ||⑥ Cái hốt. ||⑦ Tám thước gọi là một bản.

Từ điển Trần Văn Chánh
版 - bản
① Bản để in: 鋅版 Bản kẽm; ② Xuất bản: 第一版(初版) Bản in lần thứ nhất; 再 版 Tái bản, in lại; ③ Trang: 頭版新聞 Tin đăng ở trang đầu; ④ Phim chụp ảnh: 修版 Sửa phim ảnh; ⑤ Khung gỗ; ⑥ (văn) Ván (dùng như 板, bộ 木); ⑦ (văn) Sổ sách; ⑧ (văn) Cái hốt; ⑨ (cũ) Bản (đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
版 - bản
Tấm gỗ mỏng, tấm ván. Như chữ Bản — Tấm gỗ ghép lại để đắp tường. Xem Bản trúc — Chỉ chung sách vở.


版本 - bản bản || 版版 - bản bản || 版職 - bản chức || 版圖 - bản đồ || 版畫 - bản hoạ || 版六十四 - bản lục thập tứ || 版魚 - bản ngư || 版權 - bản quyền || 版授 - bản thụ || 版稅 - bản thuế || 版築 - bản trúc || 版謁 - bản yết || 停版 - đình bản || 凸版 - đột bản || 鉛版 - duyên bản || 呆版 - ngai bản || 玉版 - ngọc bản || 再版 - tái bản || 續版 - tục bản || 鋟版 - xâm bản || 出版 - xuất bản ||